1. SELECT TAGS
Tag SELECT dùng để tạo danh sách lựa chọn, có nhiều kiểu danh sách- Cú Pháp:
<select thuoctinh="giatri">+ Cặp thẻ <select> </select> khai báo 1 phiên làm việc với kiểu danh sách
<option value=""> mục 1 </option>
<option value=""> mục 2 </option>
<option value=""> mục 3 </option>
<option value=""> mục 4</option>
</select>
+ Cặp thẻ <option></option> bên trong cặp thẻ <select></select>
Tùy chọn kiểu danh sách bằng thuộc tính:
Thuoctinh=”giatri” | Mô tả |
disabled="disabled" | Xác định danh sách thả xuống không hiển thị. |
multiple="multiple" | Hiển thị nhiều tùy chọn. |
name="selName" | Xác định tên cho danh sách lựa chọn. |
size="30" | Xác định số tùy chọn có thể thấy trong danh sách lựa chọn. |
Ctrl .
và chọnVí Dụ:
Ngoài ra bạn cũng có thẻ chèn thuộc tính vào từng option riêng.
Ví Dụ:
<select>
<option disabled="disabled" value="Student">Student</option>
<option>Bussiness</option>
<option value="Manager">Manager</option>
<option value="Other">Other...</option>
</select>
2. Hộp Soạn Thảo Văn bản:
Khi vào 1 diễn đàn hay blog nào đó các bạn thường thấy những hộp soạn thảo văn bản giúp các bạn có thể bình luận bài viết, viết bài viết mới..v...v.. để tạo ra hộp thoại soạn thảo văn bản như vậy bạn sử dụng thẻ TEXTAREA.-Cú Pháp:
<textarea cols="số cột" rows="số dòng" maxlength="số ký tự tối đa cho phép" thuoctinh="giatri">Thuộc tính bắt buộc
Nội dung
</textarea>
Mô tả | |
cols="số" | Xác định chiều rộng hiển thị của <textarea>. |
rows="số" | Xác định số hàng hiển thị của <textarea>. |
Ví dụ | Mô tả |
disabled="disabled" | Xác định vùng <textarea> không hiển thị. |
name=" tên của textarea " | Xác định tên của <textarea>. |
readonly="readonly" | Xác định vùng <textarea> chỉ được đọc. |
<textarea rows="5" cols="20">Bạn đang xem tag html textarea, là text có thể nhập được văn bản, và có thể chứa rất nhiều dòng...</textarea>Bài Tập:
0 nhận xét: